Trật tự của tính từ
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Trật tự của tính từ
Tính từ có thể được sử dụng để mô tả rất nhiều thứ, từ kích thước vật lý, tuổi tác, hình dáng, màu sắc, vật liệu, những thứ trừu tượng như nguồn gốc, ý kiến và mục đích. Chúng ta có thể sử dụng nhiều tính từ đi với nhau để mô tả chi tiết của một cái gì đó. Những tính từ đánh giá một sự vật nào đó thường đặt trước tất cả những tính từ khác, nhưng đôi khi nó có thể phụ thuộc vào chính xác những gì bạn muốn nhấn mạnh.
That nice, big, blue bag. (You like the bag.)
That big, nice, blue bag. (You like the colour.)
Mặc dù không hoàn toàn cố định, người ta thường sắp xếp những tính từ mô tả theo trật tự sau:
Hoặc là :
Number (số lượng) + Quality (chất lượng) + Size (kích thước) + Age (tuổi) + Color (màu sắc) + Origin (nguồn gốc) + Material (chất liệu) + Noun
Ví dụ:
She swear a small black plastic bag. (size-color-material)
The house was a nice old stone building. (quality-age-material)
We saw a beautiful blue silk handkerchief on her chair (quality-color-material)
Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi thứ tự tính từ đề nhấn mạnh điều mình muốn người nghe quan tâm.
Ví dụ:
She had a long, ugly nose. (quan tâm đến cái mũi cô ta dài)
He was a silly, little man. (quan tâm đến hắn là người ngớ ngẩn)
On Mid-Autumn Festival, promotion is applied for the first three poor girls children. (quan tâm người đến đầu tiên)
That nice, big, blue bag. (You like the bag.)
That big, nice, blue bag. (You like the colour.)
Mặc dù không hoàn toàn cố định, người ta thường sắp xếp những tính từ mô tả theo trật tự sau:
Position | 1st* | 2nd* | 3rd | 4th | 5th | 6th | 7th | 8th |
Opinion | Size | Age | Shape | Colour | Material | Origin | Purpose | |
Đánh giá | Kích cỡ | Tuổi | Hình dáng | Màu sắc | Chất liệu | Nguồn gốc | Mục đích | |
Nice | Small | Old | Square | Black | Plastic | British | Racing | |
Ugly | Big | New | Circular | Blue | Cotton | American | Running |
Hoặc là :
Number (số lượng) + Quality (chất lượng) + Size (kích thước) + Age (tuổi) + Color (màu sắc) + Origin (nguồn gốc) + Material (chất liệu) + Noun
Ví dụ:
She swear a small black plastic bag. (size-color-material)
The house was a nice old stone building. (quality-age-material)
We saw a beautiful blue silk handkerchief on her chair (quality-color-material)
Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi thứ tự tính từ đề nhấn mạnh điều mình muốn người nghe quan tâm.
Ví dụ:
She had a long, ugly nose. (quan tâm đến cái mũi cô ta dài)
He was a silly, little man. (quan tâm đến hắn là người ngớ ngẩn)
On Mid-Autumn Festival, promotion is applied for the first three poor girls children. (quan tâm người đến đầu tiên)
Kinh Thi- Tổng số bài gửi : 40
Join date : 07/06/2011
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|