Bài giải tin học ứng dụng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Bài giải tin học ứng dụng
Men chao cac anh chi hoc vien lop CK1 Ninh Thuan,
Than gui cac anh chi dap an cua de thi Epi-Info lan 1. Trong bai em co su dung high light mau xanh la cau lenh duoc su dung trong Stata, con high light mau vang la dap an duoc ghi vao phieu tra loi trong bai thi, chu viet mau do la phan ly giai ket qua.
Neu cac anh chi co nhu cau trao doi them ve bai thi lan 1 hoac co nhu cau duoc on tap them thi co the lien he qua dien thoai voi em. Chuc cac anh chi se dat ket qua cao trong lan thi nay.
Than chao,
--
Huynh Ngoc Van Anh
E-mail: huynhngocvananh@gmail.com
Bo mon: Thong ke
Khoa Y Te Cong Cong - Dai hoc Y Duoc TPHCM
Dia chi: 159 Hung Phu, P.8, Q.8
Cell: 0909.944.845
Than gui cac anh chi dap an cua de thi Epi-Info lan 1. Trong bai em co su dung high light mau xanh la cau lenh duoc su dung trong Stata, con high light mau vang la dap an duoc ghi vao phieu tra loi trong bai thi, chu viet mau do la phan ly giai ket qua.
Neu cac anh chi co nhu cau trao doi them ve bai thi lan 1 hoac co nhu cau duoc on tap them thi co the lien he qua dien thoai voi em. Chuc cac anh chi se dat ket qua cao trong lan thi nay.
Than chao,
--
Huynh Ngoc Van Anh
E-mail: huynhngocvananh@gmail.com
Bo mon: Thong ke
Khoa Y Te Cong Cong - Dai hoc Y Duoc TPHCM
Dia chi: 159 Hung Phu, P.8, Q.8
Cell: 0909.944.845
Kinh Thi- Tổng số bài gửi : 40
Join date : 07/06/2011
Re: Bài giải tin học ứng dụng
**Câu 2:
tab1 gioi nhomtuoi hocthem diemtb
-> tabulation of gioi
Gioi tinh | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
nu | 554 69.25 69.25
nam | 246 30.75 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 800 100.00
-> tabulation of nhomtuoi
Nhom tuoi | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
13-14 tuoi | 274 34.25 34.25
15-16 tuoi | 321 40.13 74.38
>= 17 tuoi | 205 25.63 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 800 100.00
-> tabulation of hocthem
TG hoc them |
sau gio hoc | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
<2 gio | 351 43.88 43.88
2-3 gio | 242 30.25 74.13
>3 gio | 207 25.88 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 800 100.00
-> tabulation of apluc
Ap luc hoc |
tap | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
khong | 579 72.38 72.38
co | 221 27.63 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 800 100.00
**Câu 3:
sum diemtc, d
Diem tram cam CESD
-------------------------------------------------------------
Percentiles Smallest
1% .5 0
5% 3 0
10% 4 0 Obs 800
25% 7 0 Sum of Wgt. 800
50% 12 Mean 14.26125
Largest Std. Dev. 9.401249
75% 19 48
90% 27 48 Variance 88.38348
95% 33 49 Skewness 1.120219
99% 44 50 Kurtosis 4.156339
**Câu 4:
bysort gioi: sum diemtc
-------------------------------------------------------------------------------
-> gioi = nu
Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max
-------------+--------------------------------------------------------
diemtc | 554 13.55235 9.156168 0 50
-------------------------------------------------------------------------------
-> gioi = nam
Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max
-------------+--------------------------------------------------------
diemtc | 246 15.85772 9.762908 0 48
bysort gioi: sum metmoi, de
-------------------------------------------------------------------------------
-> gioi = nu
Diem thang do muc do met moi
-------------------------------------------------------------
Percentiles Smallest
1% 13 13
5% 14 13
10% 15 13 Obs 554
25% 17 13 Sum of Wgt. 554
50% 19 Mean 19.73105
Largest Std. Dev. 3.574808
75% 22 30
90% 25 30 Variance 12.77925
95% 27 30 Skewness .5648867
99% 29 33 Kurtosis 3.21896
-------------------------------------------------------------------------------
-> gioi = nam
Diem thang do muc do met moi
-------------------------------------------------------------
Percentiles Smallest
1% 15 13
5% 16 15
10% 18 15 Obs 246
25% 19 15 Sum of Wgt. 246
50% 22 Mean 22.54065
Largest Std. Dev. 3.9801
75% 25 32
90% 28 32 Variance 15.8412
95% 30 32 Skewness .2987328
99% 32 32 Kurtosis 2.595441
bysort gioi: tab1 hocthem
-------------------------------------------------------------------------------
-> gioi = nu
-> tabulation of hocthem
TG hoc them |
sau gio hoc | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
<2 gio | 257 46.39 46.39
2-3 gio | 170 30.69 77.08
>3 gio | 127 22.92 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 554 100.00
-------------------------------------------------------------------------------
-> gioi = nam
-> tabulation of hocthem
TG hoc them |
sau gio hoc | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
<2 gio | 94 38.21 38.21
2-3 gio | 72 29.27 67.48
>3 gio | 80 32.52 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 246 100.00
**Câu 5:
ttest diemtc, by(apluc)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
khong | 579 12.27288 .3325805 8.00269 11.61967 12.9261
co | 221 19.47059 .7215759 10.727 18.0485 20.89267
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 800 14.26125 .3323843 9.401249 13.6088 14.9137
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | -7.197704 .698817 -8.569441 -5.825967
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(khong) - mean(co) t = -10.2998
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 798
Ha: diff < 0 Ha: diff != 0 Ha: diff > 0
Pr(T < t) = 0.0000 Pr(|T| > |t|) = 0.0000 Pr(T > t) = 1.0000
Nhóm có áp lực học tập có điểm trầm cảm trung bình cao hơn nhóm không có áp lực học tập. Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p<0,001.
**Câu 6:
kwallis diemtc,by(nhomtuoi)
Kruskal-Wallis equality-of-populations rank test
+------------------------------+
| nhomtuoi | Obs | Rank Sum |
|------------+-----+-----------|
| 13-14 tuoi | 274 | 100705.50 |
| 15-16 tuoi | 321 | 127537.00 |
| >= 17 tuoi | 205 | 92157.50 |
+------------------------------+
chi-squared = 14.872 with 2 d.f.
probability = 0.0006
chi-squared with ties = 14.898 with 2 d.f.
probability = 0.0006
Các nhóm tuổi có sự khác biệt về điểm trầm cảm và sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p=0,0006 (hoặc p<0,001).
**Câu 7:
pwcorr diemtc metmoi, sig
| diemtc metmoi
-------------+------------------
diemtc | 1.0000
|
|
metmoi | 0.3896 1.0000
| 0.0000
|
Với r=0,39 à Có sự tương quan tuyến tính thuận với mức độ trung bình giữa điểm trầm cảm và điểm mệt mỏi về thể chất với p<0,001.
**Câu 8:
. regress diemtc metmoi
Source | SS df MS Number of obs = 800
-------------+------------------------------ F( 1, 798) = 142.76
Model | 10716.5617 1 10716.5617 Prob > F = 0.0000
Residual | 59901.8371 798 75.0649588 R-squared = 0.1518
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.1507
Total | 70618.3987 799 88.3834778 Root MSE = 8.664
------------------------------------------------------------------------------
diemtc | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
metmoi | .9336899 .0781436 11.95 0.000 .7802986 1.087081
_cons | -4.968094 1.63826 -3.03 0.003 -8.183903 -1.752286
------------------------------------------------------------------------------
Phương trình hồi quy:
Điểm trầm cảm = -4,97 + 0,93 x Điểm mệt mỏi
Với p<0,001 à có mối tương quan giữa điểm trầm cảm với điểm mệt mỏi về thể chất. Khi điểm mệt mỏi về thể chất tăng lên 1 điểm thì điểm trầm cảm tăng thêm 0,93 điểm.
R2 lý giải được 15,18% sự thay đổi của điểm trầm cảm khi điểm mệt mỏi thay đổi.
**Câu 9:
oneway diemtc xdgd,tab
Xung dot | Summary of Diem tram cam CESD
gia dinh | Mean Std. Dev. Freq.
------------+------------------------------------
khong bao | 10.615385 7.0692967 130
doi khi | 13.670819 8.4857122 562
luon luon | 21.722222 12.166933 108
------------+------------------------------------
Total | 14.26125 9.4012487 800
Analysis of Variance
Source SS df MS F Prob > F
------------------------------------------------------------------------
Between groups 7935.86143 2 3967.93071 50.45 0.0000
Within groups 62682.5373 797 78.648102
------------------------------------------------------------------------
Total 70618.3987 799 88.3834778
Bartlett's test for equal variances: chi2(2) = 40.1943 Prob>chi2 = 0.000
Có sự khác biệt về điểm trầm cảm giữa các mức xung đột trong gia đình với p<0,001. Gia đình càng có nhiều xung đột thì điểm trầm cảm càng tăng.
tab1 gioi nhomtuoi hocthem diemtb
-> tabulation of gioi
Gioi tinh | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
nu | 554 69.25 69.25
nam | 246 30.75 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 800 100.00
-> tabulation of nhomtuoi
Nhom tuoi | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
13-14 tuoi | 274 34.25 34.25
15-16 tuoi | 321 40.13 74.38
>= 17 tuoi | 205 25.63 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 800 100.00
-> tabulation of hocthem
TG hoc them |
sau gio hoc | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
<2 gio | 351 43.88 43.88
2-3 gio | 242 30.25 74.13
>3 gio | 207 25.88 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 800 100.00
-> tabulation of apluc
Ap luc hoc |
tap | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
khong | 579 72.38 72.38
co | 221 27.63 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 800 100.00
**Câu 3:
sum diemtc, d
Diem tram cam CESD
-------------------------------------------------------------
Percentiles Smallest
1% .5 0
5% 3 0
10% 4 0 Obs 800
25% 7 0 Sum of Wgt. 800
50% 12 Mean 14.26125
Largest Std. Dev. 9.401249
75% 19 48
90% 27 48 Variance 88.38348
95% 33 49 Skewness 1.120219
99% 44 50 Kurtosis 4.156339
**Câu 4:
bysort gioi: sum diemtc
-------------------------------------------------------------------------------
-> gioi = nu
Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max
-------------+--------------------------------------------------------
diemtc | 554 13.55235 9.156168 0 50
-------------------------------------------------------------------------------
-> gioi = nam
Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max
-------------+--------------------------------------------------------
diemtc | 246 15.85772 9.762908 0 48
bysort gioi: sum metmoi, de
-------------------------------------------------------------------------------
-> gioi = nu
Diem thang do muc do met moi
-------------------------------------------------------------
Percentiles Smallest
1% 13 13
5% 14 13
10% 15 13 Obs 554
25% 17 13 Sum of Wgt. 554
50% 19 Mean 19.73105
Largest Std. Dev. 3.574808
75% 22 30
90% 25 30 Variance 12.77925
95% 27 30 Skewness .5648867
99% 29 33 Kurtosis 3.21896
-------------------------------------------------------------------------------
-> gioi = nam
Diem thang do muc do met moi
-------------------------------------------------------------
Percentiles Smallest
1% 15 13
5% 16 15
10% 18 15 Obs 246
25% 19 15 Sum of Wgt. 246
50% 22 Mean 22.54065
Largest Std. Dev. 3.9801
75% 25 32
90% 28 32 Variance 15.8412
95% 30 32 Skewness .2987328
99% 32 32 Kurtosis 2.595441
bysort gioi: tab1 hocthem
-------------------------------------------------------------------------------
-> gioi = nu
-> tabulation of hocthem
TG hoc them |
sau gio hoc | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
<2 gio | 257 46.39 46.39
2-3 gio | 170 30.69 77.08
>3 gio | 127 22.92 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 554 100.00
-------------------------------------------------------------------------------
-> gioi = nam
-> tabulation of hocthem
TG hoc them |
sau gio hoc | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
<2 gio | 94 38.21 38.21
2-3 gio | 72 29.27 67.48
>3 gio | 80 32.52 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 246 100.00
**Câu 5:
ttest diemtc, by(apluc)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
khong | 579 12.27288 .3325805 8.00269 11.61967 12.9261
co | 221 19.47059 .7215759 10.727 18.0485 20.89267
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 800 14.26125 .3323843 9.401249 13.6088 14.9137
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | -7.197704 .698817 -8.569441 -5.825967
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(khong) - mean(co) t = -10.2998
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 798
Ha: diff < 0 Ha: diff != 0 Ha: diff > 0
Pr(T < t) = 0.0000 Pr(|T| > |t|) = 0.0000 Pr(T > t) = 1.0000
Nhóm có áp lực học tập có điểm trầm cảm trung bình cao hơn nhóm không có áp lực học tập. Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p<0,001.
**Câu 6:
kwallis diemtc,by(nhomtuoi)
Kruskal-Wallis equality-of-populations rank test
+------------------------------+
| nhomtuoi | Obs | Rank Sum |
|------------+-----+-----------|
| 13-14 tuoi | 274 | 100705.50 |
| 15-16 tuoi | 321 | 127537.00 |
| >= 17 tuoi | 205 | 92157.50 |
+------------------------------+
chi-squared = 14.872 with 2 d.f.
probability = 0.0006
chi-squared with ties = 14.898 with 2 d.f.
probability = 0.0006
Các nhóm tuổi có sự khác biệt về điểm trầm cảm và sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p=0,0006 (hoặc p<0,001).
**Câu 7:
pwcorr diemtc metmoi, sig
| diemtc metmoi
-------------+------------------
diemtc | 1.0000
|
|
metmoi | 0.3896 1.0000
| 0.0000
|
Với r=0,39 à Có sự tương quan tuyến tính thuận với mức độ trung bình giữa điểm trầm cảm và điểm mệt mỏi về thể chất với p<0,001.
**Câu 8:
. regress diemtc metmoi
Source | SS df MS Number of obs = 800
-------------+------------------------------ F( 1, 798) = 142.76
Model | 10716.5617 1 10716.5617 Prob > F = 0.0000
Residual | 59901.8371 798 75.0649588 R-squared = 0.1518
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.1507
Total | 70618.3987 799 88.3834778 Root MSE = 8.664
------------------------------------------------------------------------------
diemtc | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
metmoi | .9336899 .0781436 11.95 0.000 .7802986 1.087081
_cons | -4.968094 1.63826 -3.03 0.003 -8.183903 -1.752286
------------------------------------------------------------------------------
Phương trình hồi quy:
Điểm trầm cảm = -4,97 + 0,93 x Điểm mệt mỏi
Với p<0,001 à có mối tương quan giữa điểm trầm cảm với điểm mệt mỏi về thể chất. Khi điểm mệt mỏi về thể chất tăng lên 1 điểm thì điểm trầm cảm tăng thêm 0,93 điểm.
R2 lý giải được 15,18% sự thay đổi của điểm trầm cảm khi điểm mệt mỏi thay đổi.
**Câu 9:
oneway diemtc xdgd,tab
Xung dot | Summary of Diem tram cam CESD
gia dinh | Mean Std. Dev. Freq.
------------+------------------------------------
khong bao | 10.615385 7.0692967 130
doi khi | 13.670819 8.4857122 562
luon luon | 21.722222 12.166933 108
------------+------------------------------------
Total | 14.26125 9.4012487 800
Analysis of Variance
Source SS df MS F Prob > F
------------------------------------------------------------------------
Between groups 7935.86143 2 3967.93071 50.45 0.0000
Within groups 62682.5373 797 78.648102
------------------------------------------------------------------------
Total 70618.3987 799 88.3834778
Bartlett's test for equal variances: chi2(2) = 40.1943 Prob>chi2 = 0.000
Có sự khác biệt về điểm trầm cảm giữa các mức xung đột trong gia đình với p<0,001. Gia đình càng có nhiều xung đột thì điểm trầm cảm càng tăng.
Kinh Thi- Tổng số bài gửi : 40
Join date : 07/06/2011
Re: Bài giải tin học ứng dụng
**Câu 10:
gen tramcam=diemtc>=21
tab1 tramcam
-> tabulation of tramcam
tramcam | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
0 | 615 76.88 76.88
1 | 185 23.13 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 800 100.00
**Câu 11:
recode diemtb (min/5=1 "<=5")(5.1/6.9=2 "5.1-6.9")(7/7.9=3 "7-7.9")(8/max=4 ">=8"),gen(loaihs)
(800 differences between diemtb and loaihs)
tab1 loaihs
-> tabulation of loaihs
RECODE of |
diemtb |
(Diem trung |
binh hoc |
tap) | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
<=5 | 96 12.00 12.00
5.1-6.9 | 336 42.00 54.00
7-7.9 | 187 23.38 77.38
>=8 | 181 22.63 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 800 100.00
**Câu 12:
tab apluc tramcam, chi ro
+----------------+
| Key |
|----------------|
| frequency |
| row percentage |
+----------------+
Ap luc hoc | tramcam
tap | 0 1 | Total
-----------+----------------------+----------
khong | 489 90 | 579
| 84.46 15.54 | 100.00
-----------+----------------------+----------
co | 126 95 | 221
| 57.01 42.99 | 100.00
-----------+----------------------+----------
Total | 615 185 | 800
| 76.88 23.13 | 100.00
Pearson chi2(1) = 67.7575 Pr = 0.000
Có mối liên quan giữa trầm cảm và áp lực học tập với p<0,001.
tab hocthem tramcam, chi ro
+----------------+
| Key |
|----------------|
| frequency |
| row percentage |
+----------------+
TG hoc |
them sau | tramcam
gio hoc | 0 1 | Total
-----------+----------------------+----------
<2 gio | 260 91 | 351
| 74.07 25.93 | 100.00
-----------+----------------------+----------
2-3 gio | 202 40 | 242
| 83.47 16.53 | 100.00
-----------+----------------------+----------
>3 gio | 153 54 | 207
| 73.91 26.09 | 100.00
-----------+----------------------+----------
Total | 615 185 | 800
| 76.88 23.13 | 100.00
Pearson chi2(2) = 8.4932 Pr = 0.014
Có mối liên quan giữa trầm cảm và thời gian học them sau giờ học với p=0,014.
**Câu 13:
cc tramcam apluc
Proportion
| Exposed Unexposed | Total Exposed
-----------------+------------------------+------------------------
Cases | 95 90 | 185 0.5135
Controls | 126 489 | 615 0.2049
-----------------+------------------------+------------------------
Total | 221 579 | 800 0.2763
| |
| Point estimate | [95% Conf. Interval]
|------------------------+------------------------
Odds ratio | 4.096561 | 2.845046 5.889578 (exact)
Attr. frac. ex. | .7558928 | .6485119 .8302086 (exact)
Attr. frac. pop | .3881612 |
+-------------------------------------------------
chi2(1) = 67.76 Pr>chi2 = 0.0000
Những người có áp lực học tập có nguy cơ bị trầm cảm bằng 4,10 lần so với những người không có áp lực học tập với khoảng tin cậy 95% là 2,85 – 0,89.
**Câu 14:
xi: glm tramcam apluc gioi hocthem xdgd, family(binomial 1) link(logit) eform
Iteration 0: log likelihood = -384.89847
Iteration 1: log likelihood = -383.62817
Iteration 2: log likelihood = -383.62326
Iteration 3: log likelihood = -383.62326
Generalized linear models No. of obs = 800
Optimization : ML Residual df = 795
Scale parameter = 1
Deviance = 767.2465296 (1/df) Deviance = .96509
Pearson = 802.295707 (1/df) Pearson = 1.009177
Variance function: V(u) = u*(1-u) [Bernoulli]
Link function : g(u) = ln(u/(1-u)) [Logit]
AIC = .9715582
Log likelihood = -383.6232648 BIC = -4547.02
------------------------------------------------------------------------------
| OIM
tramcam | Odds Ratio Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
apluc | 3.43401 .6321334 6.70 0.000 2.393934 4.92596
gioi | 1.538047 .289713 2.29 0.022 1.063246 2.224875
hocthem | .9482333 .1059336 -0.48 0.634 .7617662 1.180344
xdgd | 2.478195 .4384669 5.13 0.000 1.751993 3.505408
Trong cùng điều kiện về áp lực học tập, thời gian học thêm mỗi ngày và xung đột giáo viên thì những người nam có nguy cơ bị trầm cảm bằng 1,54 lần so những người nữ với khoảng tin cậy 95% là 1,06 – 2,22.
**Câu 15:
nptrend tramcam, by(hocthem)
hocthem score obs sum of ranks
1 1 351 144508
2 2 242 90536
3 3 207 85356
z = -0.38
Prob > |z| = 0.704
Với p=0,704 à Không có mối liên quan có tính chất khuynh hướng giữa trầm cảm và mức độ học them mỗi ngày.
gen tramcam=diemtc>=21
tab1 tramcam
-> tabulation of tramcam
tramcam | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
0 | 615 76.88 76.88
1 | 185 23.13 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 800 100.00
**Câu 11:
recode diemtb (min/5=1 "<=5")(5.1/6.9=2 "5.1-6.9")(7/7.9=3 "7-7.9")(8/max=4 ">=8"),gen(loaihs)
(800 differences between diemtb and loaihs)
tab1 loaihs
-> tabulation of loaihs
RECODE of |
diemtb |
(Diem trung |
binh hoc |
tap) | Freq. Percent Cum.
------------+-----------------------------------
<=5 | 96 12.00 12.00
5.1-6.9 | 336 42.00 54.00
7-7.9 | 187 23.38 77.38
>=8 | 181 22.63 100.00
------------+-----------------------------------
Total | 800 100.00
**Câu 12:
tab apluc tramcam, chi ro
+----------------+
| Key |
|----------------|
| frequency |
| row percentage |
+----------------+
Ap luc hoc | tramcam
tap | 0 1 | Total
-----------+----------------------+----------
khong | 489 90 | 579
| 84.46 15.54 | 100.00
-----------+----------------------+----------
co | 126 95 | 221
| 57.01 42.99 | 100.00
-----------+----------------------+----------
Total | 615 185 | 800
| 76.88 23.13 | 100.00
Pearson chi2(1) = 67.7575 Pr = 0.000
Có mối liên quan giữa trầm cảm và áp lực học tập với p<0,001.
tab hocthem tramcam, chi ro
+----------------+
| Key |
|----------------|
| frequency |
| row percentage |
+----------------+
TG hoc |
them sau | tramcam
gio hoc | 0 1 | Total
-----------+----------------------+----------
<2 gio | 260 91 | 351
| 74.07 25.93 | 100.00
-----------+----------------------+----------
2-3 gio | 202 40 | 242
| 83.47 16.53 | 100.00
-----------+----------------------+----------
>3 gio | 153 54 | 207
| 73.91 26.09 | 100.00
-----------+----------------------+----------
Total | 615 185 | 800
| 76.88 23.13 | 100.00
Pearson chi2(2) = 8.4932 Pr = 0.014
Có mối liên quan giữa trầm cảm và thời gian học them sau giờ học với p=0,014.
**Câu 13:
cc tramcam apluc
Proportion
| Exposed Unexposed | Total Exposed
-----------------+------------------------+------------------------
Cases | 95 90 | 185 0.5135
Controls | 126 489 | 615 0.2049
-----------------+------------------------+------------------------
Total | 221 579 | 800 0.2763
| |
| Point estimate | [95% Conf. Interval]
|------------------------+------------------------
Odds ratio | 4.096561 | 2.845046 5.889578 (exact)
Attr. frac. ex. | .7558928 | .6485119 .8302086 (exact)
Attr. frac. pop | .3881612 |
+-------------------------------------------------
chi2(1) = 67.76 Pr>chi2 = 0.0000
Những người có áp lực học tập có nguy cơ bị trầm cảm bằng 4,10 lần so với những người không có áp lực học tập với khoảng tin cậy 95% là 2,85 – 0,89.
**Câu 14:
xi: glm tramcam apluc gioi hocthem xdgd, family(binomial 1) link(logit) eform
Iteration 0: log likelihood = -384.89847
Iteration 1: log likelihood = -383.62817
Iteration 2: log likelihood = -383.62326
Iteration 3: log likelihood = -383.62326
Generalized linear models No. of obs = 800
Optimization : ML Residual df = 795
Scale parameter = 1
Deviance = 767.2465296 (1/df) Deviance = .96509
Pearson = 802.295707 (1/df) Pearson = 1.009177
Variance function: V(u) = u*(1-u) [Bernoulli]
Link function : g(u) = ln(u/(1-u)) [Logit]
AIC = .9715582
Log likelihood = -383.6232648 BIC = -4547.02
------------------------------------------------------------------------------
| OIM
tramcam | Odds Ratio Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
apluc | 3.43401 .6321334 6.70 0.000 2.393934 4.92596
gioi | 1.538047 .289713 2.29 0.022 1.063246 2.224875
hocthem | .9482333 .1059336 -0.48 0.634 .7617662 1.180344
xdgd | 2.478195 .4384669 5.13 0.000 1.751993 3.505408
Trong cùng điều kiện về áp lực học tập, thời gian học thêm mỗi ngày và xung đột giáo viên thì những người nam có nguy cơ bị trầm cảm bằng 1,54 lần so những người nữ với khoảng tin cậy 95% là 1,06 – 2,22.
**Câu 15:
nptrend tramcam, by(hocthem)
hocthem score obs sum of ranks
1 1 351 144508
2 2 242 90536
3 3 207 85356
z = -0.38
Prob > |z| = 0.704
Với p=0,704 à Không có mối liên quan có tính chất khuynh hướng giữa trầm cảm và mức độ học them mỗi ngày.
Kinh Thi- Tổng số bài gửi : 40
Join date : 07/06/2011
Re: Bài giải tin học ứng dụng
**Câu 16
tab nhomtuoi tramcam,chi co
+-------------------+
| Key |
|-------------------|
| frequency |
| column percentage |
+-------------------+
| tramcam
Nhom tuoi | 0 1 | Total
-----------+----------------------+----------
13-14 tuoi | 226 48 | 274
| 36.75 25.95 | 34.25
-----------+----------------------+----------
15-16 tuoi | 250 71 | 321
| 40.65 38.38 | 40.13
-----------+----------------------+----------
>= 17 tuoi | 139 66 | 205
| 22.60 35.68 | 25.62
-----------+----------------------+----------
Total | 615 185 | 800
| 100.00 100.00 | 100.00
Pearson chi2(2) = 14.5148 Pr = 0.001
xi: glm tramcam i.nhomtuoi, family(binomial 1) link(logit) eform
i.nhomtuoi _Inhomtuoi_1-3 (naturally coded; _Inhomtuoi_1 omitted)
Iteration 0: log likelihood = -426.16301
Iteration 1: log likelihood = -425.56401
Iteration 2: log likelihood = -425.5636
Iteration 3: log likelihood = -425.5636
Generalized linear models No. of obs = 800
Optimization : ML Residual df = 797
Scale parameter = 1
Deviance = 851.1271972 (1/df) Deviance = 1.067914
Pearson = 800 (1/df) Pearson = 1.003764
Variance function: V(u) = u*(1-u) [Bernoulli]
Link function : g(u) = ln(u/(1-u)) [Logit]
AIC = 1.071409
Log likelihood = -425.5635986 BIC = -4476.508
------------------------------------------------------------------------------
| OIM
tramcam | Odds Ratio Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
_Inhomtuoi_2 | 1.337167 .2783833 1.40 0.163 .8891496 2.010927
_Inhomtuoi_3 | 2.235612 .4877727 3.69 0.000 1.457735 3.428579
------------------------------------------------------------------------------
Những người từ ≥17 tuổi có nguy cơ bị trầm cảm bằng 2,24 lần so với những người từ 13 – 14 tuổi với p<0,001 và khoảng tin cậy 95% là 1,46 – 3,43. Chưa tìm thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về nguy cơ bị trầm cảm giữa nhóm tuổi từ 15 – 16 tuổi so với nhóm tuổi từ 13 – 14 tuổi.
**Câu 17
tab loaihs tramcam,chi ro
+----------------+
| Key |
|----------------|
| frequency |
| row percentage |
+----------------+
RECODE of |
diemtb |
(Diem |
trung binh | tramcam
hoc tap) | 0 1 | Total
-----------+----------------------+----------
<=5 | 67 29 | 96
| 69.79 30.21 | 100.00
-----------+----------------------+----------
5.1-6.9 | 260 76 | 336
| 77.38 22.62 | 100.00
-----------+----------------------+----------
7-7.9 | 145 42 | 187
| 77.54 22.46 | 100.00
-----------+----------------------+----------
>=8 | 143 38 | 181
| 79.01 20.99 | 100.00
-----------+----------------------+----------
Total | 615 185 | 800
| 76.88 23.13 | 100.00
Pearson chi2(3) = 3.2665 Pr = 0.352
xi: glm tramcam i.loaihs, family(poisson) link(log) eform
i.loaihs _Iloaihs_1-4 (naturally coded; _Iloaihs_1 omitted)
Iteration 0: log likelihood = -466.45187
Iteration 1: log likelihood = -454.73919
Iteration 2: log likelihood = -454.71828
Iteration 3: log likelihood = -454.71828
Generalized linear models No. of obs = 800
Optimization : ML Residual df = 796
Scale parameter = 1
Deviance = 539.4365677 (1/df) Deviance = .6776841
Pearson = 614.9999962 (1/df) Pearson = .7726131
Variance function: V(u) = u [Poisson]
Link function : g(u) = ln(u) [Log]
AIC = 1.146796
Log likelihood = -454.7182838 BIC = -4781.514
------------------------------------------------------------------------------
| OIM
tramcam | IRR Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
_Iloaihs_2 | .7487685 .1634317 -1.33 0.185 .4881553 1.148516
_Iloaihs_3 | .7434999 .1795091 -1.23 0.220 .4632 1.19342
_Iloaihs_4 | .6949895 .1713661 -1.48 0.140 .4286417 1.12684
------------------------------------------------------------------------------
Không có mối liên quan giữa trầm cảm và các mức độ phân loại về điểm học tập của học sinh.
**Câu 18
cs tramcam apluc,by(gioi)
Gioi tinh | RR [95% Conf. Interval] M-H Weight
-----------------+-------------------------------------------------
nu | 2.782631 2.020343 3.832534 14.13357
nam | 2.5 1.718041 3.637865 11.18699
-----------------+-------------------------------------------------
Crude | 2.76546 2.168633 3.526539
M-H combined | 2.65776 2.083476 3.39034
-------------------------------------------------------------------
Test of homogeneity (M-H) chi2(1) = 0.181 Pr>chi2 = 0.6703
di (2.65776 - 2.76546) / 2.65776 * 100
-4.0522846
Vì p=0,6703 > 0,05 nên giới tính không phải là biến tương tác. Sự khác biệt giữa PR thô và PR kết hợp = 4.05% < 10% à Giới tính không phải là biến tương tác. Vậy, những người có áp lực học tập có tỷ lệ bị trầm cảm bằng 2,77 lần những người không có áp lực học tập với khoảng tin cậy là 2,17 – 3,53.
**Câu 19
list maso diemtc gioi nhomtuoi hocthem xdgd xdgv apluc metmoi if maso==263
+------------------------------------------------------------------------------------+
| maso diemtc gioi nhomtuoi hocthem xdgd xdgv apluc metmoi |
|------------------------------------------------------------------------------------|
| 263 49 nu 15-16 tuoi <2 gio luon luon doi khi co 20 |
+------------------------------------------------------------------------------------+
**Câu 20
count if hocthem==1 & diemtb>7.5
111
tab nhomtuoi tramcam,chi co
+-------------------+
| Key |
|-------------------|
| frequency |
| column percentage |
+-------------------+
| tramcam
Nhom tuoi | 0 1 | Total
-----------+----------------------+----------
13-14 tuoi | 226 48 | 274
| 36.75 25.95 | 34.25
-----------+----------------------+----------
15-16 tuoi | 250 71 | 321
| 40.65 38.38 | 40.13
-----------+----------------------+----------
>= 17 tuoi | 139 66 | 205
| 22.60 35.68 | 25.62
-----------+----------------------+----------
Total | 615 185 | 800
| 100.00 100.00 | 100.00
Pearson chi2(2) = 14.5148 Pr = 0.001
xi: glm tramcam i.nhomtuoi, family(binomial 1) link(logit) eform
i.nhomtuoi _Inhomtuoi_1-3 (naturally coded; _Inhomtuoi_1 omitted)
Iteration 0: log likelihood = -426.16301
Iteration 1: log likelihood = -425.56401
Iteration 2: log likelihood = -425.5636
Iteration 3: log likelihood = -425.5636
Generalized linear models No. of obs = 800
Optimization : ML Residual df = 797
Scale parameter = 1
Deviance = 851.1271972 (1/df) Deviance = 1.067914
Pearson = 800 (1/df) Pearson = 1.003764
Variance function: V(u) = u*(1-u) [Bernoulli]
Link function : g(u) = ln(u/(1-u)) [Logit]
AIC = 1.071409
Log likelihood = -425.5635986 BIC = -4476.508
------------------------------------------------------------------------------
| OIM
tramcam | Odds Ratio Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
_Inhomtuoi_2 | 1.337167 .2783833 1.40 0.163 .8891496 2.010927
_Inhomtuoi_3 | 2.235612 .4877727 3.69 0.000 1.457735 3.428579
------------------------------------------------------------------------------
Những người từ ≥17 tuổi có nguy cơ bị trầm cảm bằng 2,24 lần so với những người từ 13 – 14 tuổi với p<0,001 và khoảng tin cậy 95% là 1,46 – 3,43. Chưa tìm thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về nguy cơ bị trầm cảm giữa nhóm tuổi từ 15 – 16 tuổi so với nhóm tuổi từ 13 – 14 tuổi.
**Câu 17
tab loaihs tramcam,chi ro
+----------------+
| Key |
|----------------|
| frequency |
| row percentage |
+----------------+
RECODE of |
diemtb |
(Diem |
trung binh | tramcam
hoc tap) | 0 1 | Total
-----------+----------------------+----------
<=5 | 67 29 | 96
| 69.79 30.21 | 100.00
-----------+----------------------+----------
5.1-6.9 | 260 76 | 336
| 77.38 22.62 | 100.00
-----------+----------------------+----------
7-7.9 | 145 42 | 187
| 77.54 22.46 | 100.00
-----------+----------------------+----------
>=8 | 143 38 | 181
| 79.01 20.99 | 100.00
-----------+----------------------+----------
Total | 615 185 | 800
| 76.88 23.13 | 100.00
Pearson chi2(3) = 3.2665 Pr = 0.352
xi: glm tramcam i.loaihs, family(poisson) link(log) eform
i.loaihs _Iloaihs_1-4 (naturally coded; _Iloaihs_1 omitted)
Iteration 0: log likelihood = -466.45187
Iteration 1: log likelihood = -454.73919
Iteration 2: log likelihood = -454.71828
Iteration 3: log likelihood = -454.71828
Generalized linear models No. of obs = 800
Optimization : ML Residual df = 796
Scale parameter = 1
Deviance = 539.4365677 (1/df) Deviance = .6776841
Pearson = 614.9999962 (1/df) Pearson = .7726131
Variance function: V(u) = u [Poisson]
Link function : g(u) = ln(u) [Log]
AIC = 1.146796
Log likelihood = -454.7182838 BIC = -4781.514
------------------------------------------------------------------------------
| OIM
tramcam | IRR Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
_Iloaihs_2 | .7487685 .1634317 -1.33 0.185 .4881553 1.148516
_Iloaihs_3 | .7434999 .1795091 -1.23 0.220 .4632 1.19342
_Iloaihs_4 | .6949895 .1713661 -1.48 0.140 .4286417 1.12684
------------------------------------------------------------------------------
Không có mối liên quan giữa trầm cảm và các mức độ phân loại về điểm học tập của học sinh.
**Câu 18
cs tramcam apluc,by(gioi)
Gioi tinh | RR [95% Conf. Interval] M-H Weight
-----------------+-------------------------------------------------
nu | 2.782631 2.020343 3.832534 14.13357
nam | 2.5 1.718041 3.637865 11.18699
-----------------+-------------------------------------------------
Crude | 2.76546 2.168633 3.526539
M-H combined | 2.65776 2.083476 3.39034
-------------------------------------------------------------------
Test of homogeneity (M-H) chi2(1) = 0.181 Pr>chi2 = 0.6703
di (2.65776 - 2.76546) / 2.65776 * 100
-4.0522846
Vì p=0,6703 > 0,05 nên giới tính không phải là biến tương tác. Sự khác biệt giữa PR thô và PR kết hợp = 4.05% < 10% à Giới tính không phải là biến tương tác. Vậy, những người có áp lực học tập có tỷ lệ bị trầm cảm bằng 2,77 lần những người không có áp lực học tập với khoảng tin cậy là 2,17 – 3,53.
**Câu 19
list maso diemtc gioi nhomtuoi hocthem xdgd xdgv apluc metmoi if maso==263
+------------------------------------------------------------------------------------+
| maso diemtc gioi nhomtuoi hocthem xdgd xdgv apluc metmoi |
|------------------------------------------------------------------------------------|
| 263 49 nu 15-16 tuoi <2 gio luon luon doi khi co 20 |
+------------------------------------------------------------------------------------+
**Câu 20
count if hocthem==1 & diemtb>7.5
111
Kinh Thi- Tổng số bài gửi : 40
Join date : 07/06/2011
Re: Bài giải tin học ứng dụng
Anh chị vào hộp thư lớp hoặc nhấp chuột vào đây để tải về
Kinh Thi- Tổng số bài gửi : 40
Join date : 07/06/2011
Similar topics
» 1 vi du co thuc de dung nguyen tac khach quan va toan dien de giai quyet tinh huong
» Excel và giải bài tập Sinh thống kê
» Cách dùng "Can, could and be able to"
» Cách dùng COULD, WILL
» Cách dùng "Could do" và "Could have done"
» Excel và giải bài tập Sinh thống kê
» Cách dùng "Can, could and be able to"
» Cách dùng COULD, WILL
» Cách dùng "Could do" và "Could have done"
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết